
Bột APAM để xử lý bùn
Nhãn hiệu Jiufang
nguồn gốc sản phẩm Thẩm Dương
Thời gian giao hàng Thời gian thực hiện: 7 ngày
khả năng cung cấp 2000 tấn mỗi tháng
1. Mỗi tháng nhà máy của chúng tôi có thể sản xuất 2000 tấn bột APAM bùn để xử lý bùn.
2. APAM dùng để xử lý bùn là loại polymer có trọng lượng phân tử cao và điện tích cao.
3. Polyacrylamide khô là sản phẩm bột màu trắng được sấy khô sau khi trùng hợp.
Tải về
Polyacrylamide khô cũng có nghĩa là sử dụng xử lý bùn APAM của các ngành công nghiệp khác nhau, cần lựa chọn loại và liều lượng hóa chất APAM xử lý bùn phù hợp dựa trên tính chất, đặc điểm của bùn cũng như thiết bị tách để đạt hiệu quả xử lý tốt nhất.
1. Công nghiệp giấy: Bùn thải sản xuất trong công nghiệp giấy chứa một lượng lớn sợi và hạt mịn, độ ẩm của bùn tương đối cao. Trong quá trình xử lý bùn, bột APAM bùn có thể thúc đẩy các sợi và hạt mịn trong bùn đông tụ thành các khối lớn hơn, nâng cao hiệu quả khử nước của bùn, giảm độ ẩm của bùn, từ đó giảm bớt khó khăn và chi phí cho quá trình xử lý tiếp theo. Bột được lựa chọn cho các sản phẩm xử lý bùn chủ yếu là bột APAM bùn có độ thủy phân cao.
2. Công nghiệp in và nhuộm: Bùn thải trong ngành in và nhuộm có thành phần phức tạp, chứa một lượng lớn thuốc nhuộm, chất trợ chất, sợi và các chất khác, độ sắc của nước thải tương đối cao. Xử lý bùn Hóa chất APAM có thể trải qua quá trình hấp phụ và keo tụ với các chất như thuốc nhuộm và chất trợ chất trong nước thải in và nhuộm, làm cho các hạt bùn đông tụ và kết tủa, từ đó đạt được mục đích làm sạch nước thải và xử lý bùn. APAM được lựa chọn cho các sản phẩm xử lý bùn chủ yếu là polyacrylamide khô có độ thủy phân cao.
3. Công nghiệp hóa chất: Bùn trong công nghiệp hóa chất có thể chứa nhiều chất độc hại và có hại như ion kim loại nặng, dung môi hữu cơ, v.v., độ pH và hàm lượng muối trong bùn cũng tương đối cao. Polyacrylamide khô (bột bùn APAM) có thể làm đông tụ các chất có hại trong bùn hóa học thông qua quá trình hấp phụ và bắc cầu, tạo điều kiện thuận lợi cho việc xử lý và thải bỏ tiếp theo. Ví dụ, khi xử lý bùn thải từ nước thải mạ điện, bột xử lý bùn có thể tạo thành phức chất ổn định với các ion kim loại nặng trong nước thải, từ đó làm giảm hàm lượng ion kim loại nặng. Các sản phẩm được lựa chọn của polyacrylamide khô chủ yếu là bột APAM bùn có độ thủy phân trung bình và cao hoặc polyacrylamide không ion.
4. Công nghiệp chế biến thực phẩm: Bùn thải trong công nghiệp chế biến thực phẩm chứa một lượng lớn chất hữu cơ như protein, tinh bột, dầu, mỡ,… và độ ẩm của bùn tương đối cao, dễ tạo mùi hôi. mùi hôi. Polyacrylamide khô (bột APAM bùn) có thể trải qua phản ứng keo tụ với chất hữu cơ trong bùn chế biến thực phẩm, làm cho các hạt bùn đông tụ thành các khối lớn hơn, cải thiện hiệu quả khử nước của bùn và giảm độ ẩm của bùn. Đồng thời, nó cũng có thể làm giảm hàm lượng chất hữu cơ trong bùn và giảm độ khó cũng như chi phí xử lý bùn. APAM được lựa chọn cho các sản phẩm xử lý bùn chủ yếu là polyacrylamide khô ở mức độ thủy phân trung bình và cao (hóa chất APAM xử lý bùn).
5. Ngành dược phẩm: Bùn trong ngành dược phẩm chứa một lượng lớn thành phần thuốc, vi sinh vật và chất hữu cơ,… và các thành phần trong bùn rất phức tạp, việc xử lý khó khăn. Polyacrylamide khô ở dạng bột cho sản phẩm xử lý bùn có thể trải qua quá trình hấp phụ và kết bông với các chất như thành phần thuốc và vi sinh vật trong bùn dược phẩm, làm cho các hạt bùn đông tụ và kết tủa, từ đó đạt được mục đích làm sạch nước thải và xử lý bùn. Đồng thời, nó cũng có thể cải thiện hiệu quả xử lý nước thải dược phẩm và giảm hàm lượng chất ô nhiễm trong nước thải. Các sản phẩm hóa chất APAM xử lý bùn được lựa chọn chủ yếu là polyacrylamide khô có độ thủy phân trung bình và cao ở dạng bột APAM bùn.
6. Xử lý nước thải chất thải mỏ: Nước thải chất thải có đặc điểm là hạt mịn, mật độ cao, độ ẩm cao, thành phần phức tạp, chênh lệch pH lớn và khả năng phản ứng hóa học tiềm tàng. Trong quá trình xử lý, lựa chọn sản phẩm chủ yếu là polyacrylamide không ion hoặc sản phẩm có độ thủy phân APAM thấp để xử lý bùn ở dạng polyacrylamide khô.
Thuộc tính cụ thể của ngành
Tên | Polyacrylamit khô | |||
Ứng dụng | APAM để xử lý bùn | |||
SỐ CAS | 9003-05-8 |
Các thuộc tính khác
Vẻ bề ngoài | Bột bùn APAM | |||
Nội dung vững chắc | 90% | |||
Trọng lượng phân tử 10 * 6 | 16 | |||
Mật độ(25oC) | 0,75g/cm33 | |||
Giá trị PH (dung dịch nước 1%) | 6 ~ 8 | |||
Điện tích anion | 30% | |||
Thời gian hòa tan, phút | <30 | |||
Nhiệt độ bảo quản,oC | 0~35 | |||
Thời hạn sử dụng, tháng | 24 |
Khả năng cung cấp
Khả năng cung cấp | 2000 tấn mỗi tháng |
Thời gian dẫn
Số lượng (kg) | 1~50 | >50 | |
Thời gian thực hiện (ngày) | 7 | đàm phán |